Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 4 | 6 | 1 | 3 | ||
× | 4 | |||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân 4 với mỗi chữ số của bộ được nhân 54.613, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (4) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
4×3=12
Viết 2 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | ||||||
5 | 4 | 6 | 1 | 3 | ||
× | 4 | |||||
2 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (1):
4×1+1=5
Viết 5 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | ||||||
5 | 4 | 6 | 1 | 3 | ||
× | 4 | |||||
5 | 2 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của người nhân với số ở vị trí trăm:
4×6=24
Viết 4 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 1 | |||||
5 | 4 | 6 | 1 | 3 | ||
× | 4 | |||||
4 | 5 | 2 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (2):
4×4+2=18
Viết 8 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 1 | ||||
5 | 4 | 6 | 1 | 3 | ||
× | 4 | |||||
8 | 4 | 5 | 2 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục ngàn và cộng số được chuyển (1):
4×5+1=21
Viết 1 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 1 | 2 | 1 | |||
5 | 4 | 6 | 1 | 3 | ||
× | 4 | |||||
2 | 1 | 8 | 4 | 5 | 2 |
Giải pháp là: 218,452
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi