Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
5 | , | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
× | 3 | |||||||||
Bỏ qua các dấu chấm thập phân và nhân như thể đây là số nguyên (như thể chữ số phải nhất là chữ số đơn vị):
Trong trường hợp này, chúng tôi đã xóa 8 chữ số thập phân. Vì vậy, một khi đã tính toán, kết quả sẽ được giảm đi một yếu tố là 100.000.000.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
× | 3 | |||||||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (3) của bộ nhân 3 với mỗi chữ số của bộ được nhân 533.333.333, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
3×3=9
Viết 9 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
× | 3 | |||||||||
9 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí chục:
3×3=9
Viết 9 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
× | 3 | |||||||||
9 | 9 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí trăm:
3×3=9
Viết 9 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
× | 3 | |||||||||
9 | 9 | 9 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
3×3=9
Viết 9 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
× | 3 | |||||||||
9 | 9 | 9 | 9 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
3×3=9
Viết 9 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
× | 3 | |||||||||
9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí trăm ngàn:
3×3=9
Viết 9 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
× | 3 | |||||||||
9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí triệu:
3×3=9
Viết 9 vào vị trí triệu.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
× | 3 | |||||||||
9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí chục triệu:
3×3=9
Viết 9 vào vị trí chục triệu.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
× | 3 | |||||||||
9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí trăm triệu:
3×5=15
Viết 5 vào vị trí trăm triệu.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí tỷ.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | ||||||||||
5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
× | 3 | |||||||||
1 | 5 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Vì có 8 chữ số nằm sau dấu chấm thập phân trong các số đang được nhân, chúng ta dịch chuyển dấu chấm thập phân 8 lần sang trái (làm giảm kết quả bởi yếu tố 100,000,000) để có kết quả cuối cùng:
Giải pháp là: 15,99999999
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi