Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 6 | 5 | 0 | 0 | ||
× | 3 | |||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (3) của bộ nhân 3 với mỗi chữ số của bộ được nhân 46.500, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
3×0=0
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 6 | 5 | 0 | 0 | ||
× | 3 | |||||
0 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí chục:
3×0=0
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 6 | 5 | 0 | 0 | ||
× | 3 | |||||
0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí trăm:
3×5=15
Viết 5 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | ||||||
4 | 6 | 5 | 0 | 0 | ||
× | 3 | |||||
5 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (1):
3×6+1=19
Viết 9 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 1 | |||||
4 | 6 | 5 | 0 | 0 | ||
× | 3 | |||||
9 | 5 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục ngàn và cộng số được chuyển (1):
3×4+1=13
Viết 3 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 1 | 1 | ||||
4 | 6 | 5 | 0 | 0 | ||
× | 3 | |||||
1 | 3 | 9 | 5 | 0 | 0 |
Giải pháp là: 139,500
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi