Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 6 | 2 | 8 | ||
× | 7 | ||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (7) của bộ nhân 7 với mỗi chữ số của bộ được nhân 4.628, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (7) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
7×8=56
Viết 6 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 5 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | |||||
4 | 6 | 2 | 8 | ||
× | 7 | ||||
6 |
Nhân chữ số đơn vị (7) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (5):
7×2+5=19
Viết 9 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 5 | ||||
4 | 6 | 2 | 8 | ||
× | 7 | ||||
9 | 6 |
Nhân chữ số đơn vị (7) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (1):
7×6+1=43
Viết 3 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 1 | 5 | |||
4 | 6 | 2 | 8 | ||
× | 7 | ||||
3 | 9 | 6 |
Nhân chữ số đơn vị (7) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (4):
7×4+4=32
Viết 2 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 3 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 4 | 1 | 5 | ||
4 | 6 | 2 | 8 | ||
× | 7 | ||||
3 | 2 | 3 | 9 | 6 |
Giải pháp là: 32,396
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi