Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 3 | 6 | 1 | 9 | ||
| × | 6 | |||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (6) của bộ nhân 6 với mỗi chữ số của bộ được nhân 43.619, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (6) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
6×9=54
Viết 4 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 5 vào vị trí chục.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 5 | ||||||
| 4 | 3 | 6 | 1 | 9 | ||
| × | 6 | |||||
| 4 |
Nhân chữ số đơn vị (6) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (5):
6×1+5=11
Viết 1 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 1 | 5 | |||||
| 4 | 3 | 6 | 1 | 9 | ||
| × | 6 | |||||
| 1 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (6) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (1):
6×6+1=37
Viết 7 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 3 vào vị trí ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 1 | 5 | ||||
| 4 | 3 | 6 | 1 | 9 | ||
| × | 6 | |||||
| 7 | 1 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (6) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (3):
6×3+3=21
Viết 1 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí chục ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 2 | 3 | 1 | 5 | |||
| 4 | 3 | 6 | 1 | 9 | ||
| × | 6 | |||||
| 1 | 7 | 1 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (6) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục ngàn và cộng số được chuyển (2):
6×4+2=26
Viết 6 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí trăm ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 2 | 2 | 3 | 1 | 5 | ||
| 4 | 3 | 6 | 1 | 9 | ||
| × | 6 | |||||
| 2 | 6 | 1 | 7 | 1 | 4 |
Giải pháp là: 261,714
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi