Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 3 | 1 | 3 | 4 | ||
× | 5 | |||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân 5 với mỗi chữ số của bộ được nhân 43.134, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
5×4=20
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | ||||||
4 | 3 | 1 | 3 | 4 | ||
× | 5 | |||||
0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (2):
5×3+2=17
Viết 7 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | |||||
4 | 3 | 1 | 3 | 4 | ||
× | 5 | |||||
7 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (1):
5×1+1=6
Viết 6 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | |||||
4 | 3 | 1 | 3 | 4 | ||
× | 5 | |||||
6 | 7 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
5×3=15
Viết 5 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 1 | 2 | ||||
4 | 3 | 1 | 3 | 4 | ||
× | 5 | |||||
5 | 6 | 7 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục ngàn và cộng số được chuyển (1):
5×4+1=21
Viết 1 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 1 | 1 | 2 | |||
4 | 3 | 1 | 3 | 4 | ||
× | 5 | |||||
2 | 1 | 5 | 6 | 7 | 0 |
Giải pháp là: 215,670
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi