Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 2 | |||
× | 6 | 3 | ||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (3) của bộ nhân 63 với mỗi chữ số của bộ được nhân 42, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
3×2=6
Viết 6 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 2 | |||
× | 6 | 3 | ||
6 | ||||
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí chục:
3×4=12
Viết 2 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | ||||
4 | 2 | |||
× | 6 | 3 | ||
1 | 2 | 6 | ||
126 là sản phẩm từng phần đầu tiên.
Tiếp tục nhân chữ số chục (6) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (42), từ phải sang trái.
Vì chữ số (6) ở vị trí chục, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 1 chữ số không.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 2 | |||
× | 6 | 3 | ||
1 | 2 | 6 | ||
0 |
Nhân chữ số chục (6) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
6×2=12
Viết 2 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | ||||
4 | 2 | |||
× | 6 | 3 | ||
1 | 2 | 6 | ||
2 | 0 |
Nhân chữ số chục (6) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (1):
6×4+1=25
Viết 5 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 1 | |||
4 | 2 | |||
× | 6 | 3 | ||
1 | 2 | 6 | ||
2 | 5 | 2 | 0 |
2.520 là sản phẩm từng phần thứ hai.
3. Thêm các sản phẩm từng phần
Các bước cộng dài có thể được xem ở đây: 126+2520=2646
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 2 | |||
× | 6 | 3 | ||
1 | 2 | 6 | ||
+ | 2 | 5 | 2 | 0 |
2 | 6 | 4 | 6 |
Giải pháp là: 2,646
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi