Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn |
4 | 0 | 0 | 0 | |||||||
× | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | |||
, |
Bỏ qua các dấu chấm thập phân và nhân như thể đây là số nguyên (như thể chữ số phải nhất là chữ số đơn vị):
Trong trường hợp này, chúng tôi đã xóa 5 chữ số thập phân. Vì vậy, một khi đã tính toán, kết quả sẽ được giảm đi một yếu tố là 100.000.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 3 | ||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (3) của bộ nhân 3 với mỗi chữ số của bộ được nhân 4.000, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
3×0=0
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 3 | ||||
0 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí chục:
3×0=0
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 3 | ||||
0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí trăm:
3×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 3 | ||||
0 | 0 | 0 |
3. Thêm các sản phẩm từng phần
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
3×4=12
Viết 2 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | |||||
4 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 3 | ||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 |
Vì có 5 chữ số nằm sau dấu chấm thập phân trong các số đang được nhân, chúng ta dịch chuyển dấu chấm thập phân 5 lần sang trái (làm giảm kết quả bởi yếu tố 100,000) để có kết quả cuối cùng:
Giải pháp là: 0,12
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi