Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 8 | 4 | 4 | 0 | 0 | |
| × | 2 | |||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (2) của bộ nhân 2 với mỗi chữ số của bộ được nhân 384.400, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 8 | 4 | 4 | 0 | 0 | |
| × | 2 | |||||
| 0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí chục:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí chục.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 8 | 4 | 4 | 0 | 0 | |
| × | 2 | |||||
| 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí trăm:
2×4=8
Viết 8 vào vị trí trăm.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 8 | 4 | 4 | 0 | 0 | |
| × | 2 | |||||
| 8 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
2×4=8
Viết 8 vào vị trí ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 8 | 4 | 4 | 0 | 0 | |
| × | 2 | |||||
| 8 | 8 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
2×8=16
Viết 6 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 1 | ||||||
| 3 | 8 | 4 | 4 | 0 | 0 | |
| × | 2 | |||||
| 6 | 8 | 8 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm ngàn và cộng số được chuyển (1):
2×3+1=7
Viết 7 vào vị trí trăm ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 1 | ||||||
| 3 | 8 | 4 | 4 | 0 | 0 | |
| × | 2 | |||||
| 7 | 6 | 8 | 8 | 0 | 0 |
Giải pháp là: 768,800
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi