Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | ||
| × | 7 | |||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (7) của bộ nhân 7 với mỗi chữ số của bộ được nhân 37.000, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (7) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
7×0=0
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | ||
| × | 7 | |||||
| 0 |
Nhân chữ số đơn vị (7) của người nhân với số ở vị trí chục:
7×0=0
Viết 0 vào vị trí chục.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | ||
| × | 7 | |||||
| 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (7) của người nhân với số ở vị trí trăm:
7×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | ||
| × | 7 | |||||
| 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (7) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
7×7=49
Viết 9 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí chục ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | ||||||
| 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | ||
| × | 7 | |||||
| 9 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (7) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục ngàn và cộng số được chuyển (4):
7×3+4=25
Viết 5 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí trăm ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 2 | 4 | |||||
| 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | ||
| × | 7 | |||||
| 2 | 5 | 9 | 0 | 0 | 0 |
Giải pháp là: 259,000
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi