Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 6 | 4 | 9 | ||
× | 6 | ||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (6) của bộ nhân 6 với mỗi chữ số của bộ được nhân 3.649, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (6) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
6×9=54
Viết 4 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 5 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | |||||
3 | 6 | 4 | 9 | ||
× | 6 | ||||
4 |
Nhân chữ số đơn vị (6) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (5):
6×4+5=29
Viết 9 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 5 | ||||
3 | 6 | 4 | 9 | ||
× | 6 | ||||
9 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (6) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (2):
6×6+2=38
Viết 8 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 3 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 2 | 5 | |||
3 | 6 | 4 | 9 | ||
× | 6 | ||||
8 | 9 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (6) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (3):
6×3+3=21
Viết 1 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 3 | 2 | 5 | ||
3 | 6 | 4 | 9 | ||
× | 6 | ||||
2 | 1 | 8 | 9 | 4 |
Giải pháp là: 21,894
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi