Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 1 | 6 | 8 | ||
× | 8 | ||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (8) của bộ nhân 8 với mỗi chữ số của bộ được nhân 3.168, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (8) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
8×8=64
Viết 4 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 6 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | |||||
3 | 1 | 6 | 8 | ||
× | 8 | ||||
4 |
Nhân chữ số đơn vị (8) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (6):
8×6+6=54
Viết 4 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 5 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 6 | ||||
3 | 1 | 6 | 8 | ||
× | 8 | ||||
4 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (8) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (5):
8×1+5=13
Viết 3 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 5 | 6 | |||
3 | 1 | 6 | 8 | ||
× | 8 | ||||
3 | 4 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (8) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (1):
8×3+1=25
Viết 5 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 1 | 5 | 6 | ||
3 | 1 | 6 | 8 | ||
× | 8 | ||||
2 | 5 | 3 | 4 | 4 |
Giải pháp là: 25,344
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi