Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 0 | 6 | 7 | 2 | |
× | 2 | ||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (2) của bộ nhân 2 với mỗi chữ số của bộ được nhân 30.672, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
2×2=4
Viết 4 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 0 | 6 | 7 | 2 | |
× | 2 | ||||
4 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí chục:
2×7=14
Viết 4 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | |||||
3 | 0 | 6 | 7 | 2 | |
× | 2 | ||||
4 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (1):
2×6+1=13
Viết 3 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 1 | ||||
3 | 0 | 6 | 7 | 2 | |
× | 2 | ||||
3 | 4 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (1):
2×0+1=1
Viết 1 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 1 | ||||
3 | 0 | 6 | 7 | 2 | |
× | 2 | ||||
1 | 3 | 4 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
2×3=6
Viết 6 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 1 | ||||
3 | 0 | 6 | 7 | 2 | |
× | 2 | ||||
6 | 1 | 3 | 4 | 4 |
Giải pháp là: 61,344
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi