Giải pháp - Phép nhân dài
6.561
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 1 | 8 | 7 | |
× | 3 | |||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (3) của bộ nhân 3 với mỗi chữ số của bộ được nhân 2.187, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
3×7=21
Viết 1 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | ||||
2 | 1 | 8 | 7 | |
× | 3 | |||
1 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (2):
3×8+2=26
Viết 6 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 2 | |||
2 | 1 | 8 | 7 | |
× | 3 | |||
6 | 1 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (2):
3×1+2=5
Viết 5 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 2 | |||
2 | 1 | 8 | 7 | |
× | 3 | |||
5 | 6 | 1 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
3×2=6
Viết 6 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 2 | |||
2 | 1 | 8 | 7 | |
× | 3 | |||
6 | 5 | 6 | 1 |
Giải pháp là: 6,561
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi