Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 8 | 5 | 0 | |
× | 2 | ||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (2) của bộ nhân 2 với mỗi chữ số của bộ được nhân 20.850, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 8 | 5 | 0 | |
× | 2 | ||||
0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí chục:
2×5=10
Viết 0 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | |||||
2 | 0 | 8 | 5 | 0 | |
× | 2 | ||||
0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (1):
2×8+1=17
Viết 7 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 1 | ||||
2 | 0 | 8 | 5 | 0 | |
× | 2 | ||||
7 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (1):
2×0+1=1
Viết 1 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 1 | ||||
2 | 0 | 8 | 5 | 0 | |
× | 2 | ||||
1 | 7 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
2×2=4
Viết 4 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 1 | ||||
2 | 0 | 8 | 5 | 0 | |
× | 2 | ||||
4 | 1 | 7 | 0 | 0 |
Giải pháp là: 41,700
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi