Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 7 | 3 | 6 | |
× | 4 | ||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân 4 với mỗi chữ số của bộ được nhân 20.736, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (4) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
4×6=24
Viết 4 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | |||||
2 | 0 | 7 | 3 | 6 | |
× | 4 | ||||
4 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (2):
4×3+2=14
Viết 4 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | ||||
2 | 0 | 7 | 3 | 6 | |
× | 4 | ||||
4 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (1):
4×7+1=29
Viết 9 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 1 | 2 | |||
2 | 0 | 7 | 3 | 6 | |
× | 4 | ||||
9 | 4 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (2):
4×0+2=2
Viết 2 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 1 | 2 | |||
2 | 0 | 7 | 3 | 6 | |
× | 4 | ||||
2 | 9 | 4 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
4×2=8
Viết 8 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 1 | 2 | |||
2 | 0 | 7 | 3 | 6 | |
× | 4 | ||||
8 | 2 | 9 | 4 | 4 |
Giải pháp là: 82,944
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi