Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
× | 1 | , | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
, |
Bỏ qua các dấu chấm thập phân và nhân như thể đây là số nguyên (như thể chữ số phải nhất là chữ số đơn vị):
Trong trường hợp này, chúng tôi đã xóa 8 chữ số thập phân. Vì vậy, một khi đã tính toán, kết quả sẽ được giảm đi một yếu tố là 100.000.000.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân 121.550.625 với mỗi chữ số của bộ được nhân 20.000, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
0 | |||||||||||||
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí chục:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
0 | 0 | ||||||||||||
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí trăm:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
0 | 0 | 0 | |||||||||||
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
5×2=10
Viết 0 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | |||||||||||||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
100.000 là sản phẩm từng phần đầu tiên.
Tiếp tục nhân chữ số chục (2) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (20.000), từ phải sang trái.
Vì chữ số (2) ở vị trí chục, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 1 chữ số không.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
0 | |||||||||||||
Nhân chữ số chục (2) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
0 | 0 | ||||||||||||
Nhân chữ số chục (2) của người nhân với số ở vị trí chục:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
0 | 0 | 0 | |||||||||||
Nhân chữ số chục (2) của người nhân với số ở vị trí trăm:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
Nhân chữ số chục (2) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
Nhân chữ số chục (2) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
2×2=4
Viết 4 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
400.000 là sản phẩm từng phần thứ hai.
Tiếp tục nhân chữ số trăm (6) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (20.000), từ phải sang trái.
Vì chữ số (6) ở vị trí trăm, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 2 chữ số không.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
0 | 0 | ||||||||||||
Nhân chữ số trăm (6) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
6×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
0 | 0 | 0 | |||||||||||
Nhân chữ số trăm (6) của người nhân với số ở vị trí chục:
6×0=0
Viết 0 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
Nhân chữ số trăm (6) của người nhân với số ở vị trí trăm:
6×0=0
Viết 0 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
Nhân chữ số trăm (6) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
6×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
Nhân chữ số trăm (6) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
6×2=12
Viết 2 vào vị trí triệu.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí chục triệu.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | |||||||||||||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
12.000.000 là sản phẩm từng phần thứ ba.
Vì chữ số ngàn của người nhân bằng 0, bỏ qua và chuyển sang chữ số tiếp theo.
Tiếp tục nhân chữ số chục ngàn (5) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (20.000), từ phải sang trái.
Vì chữ số (5) ở vị trí chục ngàn, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 4 chữ số không.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
Nhân chữ số chục ngàn (5) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
Nhân chữ số chục ngàn (5) của người nhân với số ở vị trí chục:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
Nhân chữ số chục ngàn (5) của người nhân với số ở vị trí trăm:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí triệu.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
Nhân chữ số chục ngàn (5) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí chục triệu.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
Nhân chữ số chục ngàn (5) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
5×2=10
Viết 0 vào vị trí trăm triệu.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí tỷ.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | |||||||||||||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1.000.000.000 là sản phẩm từng phần thứ tư.
Tiếp tục nhân chữ số trăm ngàn (5) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (20.000), từ phải sang trái.
Vì chữ số (5) ở vị trí trăm ngàn, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 5 chữ số không.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
Nhân chữ số trăm ngàn (5) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
Nhân chữ số trăm ngàn (5) của người nhân với số ở vị trí chục:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí triệu.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
Nhân chữ số trăm ngàn (5) của người nhân với số ở vị trí trăm:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí chục triệu.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
Nhân chữ số trăm ngàn (5) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm triệu.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
Nhân chữ số trăm ngàn (5) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
5×2=10
Viết 0 vào vị trí tỷ.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí mười tỷ.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | |||||||||||||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
10.000.000.000 là sản phẩm từng phần thứ năm.
Tiếp tục nhân chữ số triệu (1) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (20.000), từ phải sang trái.
Vì chữ số (1) ở vị trí triệu, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 6 chữ số không.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
Nhân chữ số triệu (1) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
1×0=0
Viết 0 vào vị trí triệu.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
Nhân chữ số triệu (1) của người nhân với số ở vị trí chục:
1×0=0
Viết 0 vào vị trí chục triệu.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
Nhân chữ số triệu (1) của người nhân với số ở vị trí trăm:
1×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm triệu.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
Nhân chữ số triệu (1) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
1×0=0
Viết 0 vào vị trí tỷ.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Nhân chữ số triệu (1) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
1×2=2
Viết 2 vào vị trí mười tỷ.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
20.000.000.000 là sản phẩm từng phần thứ sáu.
Tiếp tục nhân chữ số chục triệu (2) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (20.000), từ phải sang trái.
Vì chữ số (2) ở vị trí chục triệu, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 7 chữ số không.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
Nhân chữ số chục triệu (2) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí chục triệu.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
Nhân chữ số chục triệu (2) của người nhân với số ở vị trí chục:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm triệu.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
Nhân chữ số chục triệu (2) của người nhân với số ở vị trí trăm:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí tỷ.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Nhân chữ số chục triệu (2) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí mười tỷ.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Nhân chữ số chục triệu (2) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
2×2=4
Viết 4 vào vị trí trăm tỷ.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
400.000.000.000 là sản phẩm từng phần thứ bảy.
Tiếp tục nhân chữ số trăm triệu (1) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (20.000), từ phải sang trái.
Vì chữ số (1) ở vị trí trăm triệu, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 8 chữ số không.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số trăm triệu (1) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
1×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm triệu.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số trăm triệu (1) của người nhân với số ở vị trí chục:
1×0=0
Viết 0 vào vị trí tỷ.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số trăm triệu (1) của người nhân với số ở vị trí trăm:
1×0=0
Viết 0 vào vị trí mười tỷ.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số trăm triệu (1) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
1×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm tỷ.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số trăm triệu (1) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
1×2=2
Viết 2 vào vị trí TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13.
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.000.000.000.000 là sản phẩm từng phần thứ tám.
3. Thêm các sản phẩm từng phần
Các bước cộng dài có thể được xem ở đây: 100000+400000+12000000+1000000000+10000000000+20000000000+400000000000+2000000000000=2431012500000
Giá trị chữ số | TABLE_COL_WHOLE_DIGIT_PLACE13 | trăm tỷ | mười tỷ | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
× | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2 | 5 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
+ | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 4 | 3 | 1 | 0 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vì có 8 chữ số nằm sau dấu chấm thập phân trong các số đang được nhân, chúng ta dịch chuyển dấu chấm thập phân 8 lần sang trái (làm giảm kết quả bởi yếu tố 100,000,000) để có kết quả cuối cùng:
Giải pháp là: 24310,125
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi