Giải pháp - Phép nhân dài
60.000
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
× | 4 | ||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân 4 với mỗi chữ số của bộ được nhân 15.000, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (4) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
4×0=0
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
× | 4 | ||||
0 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của người nhân với số ở vị trí chục:
4×0=0
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
× | 4 | ||||
0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của người nhân với số ở vị trí trăm:
4×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
× | 4 | ||||
0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
4×5=20
Viết 0 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | |||||
1 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
× | 4 | ||||
0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục ngàn và cộng số được chuyển (2):
4×1+2=6
Viết 6 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | |||||
1 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
× | 4 | ||||
6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Giải pháp là: 60,000
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi