Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 3 | 5 | 2 | |
× | 5 | |||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân 5 với mỗi chữ số của bộ được nhân 1.352, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
5×2=10
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | ||||
1 | 3 | 5 | 2 | |
× | 5 | |||
0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (1):
5×5+1=26
Viết 6 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 1 | |||
1 | 3 | 5 | 2 | |
× | 5 | |||
6 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (2):
5×3+2=17
Viết 7 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 1 | ||
1 | 3 | 5 | 2 | |
× | 5 | |||
7 | 6 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (1):
5×1+1=6
Viết 6 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 1 | ||
1 | 3 | 5 | 2 | |
× | 5 | |||
6 | 7 | 6 | 0 |
Giải pháp là: 6,760
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi