Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
1 | 3 | 2 | 0 | , | 1 | 4 | 9 | 6 | |
× | 5 | ||||||||
Bỏ qua các dấu chấm thập phân và nhân như thể đây là số nguyên (như thể chữ số phải nhất là chữ số đơn vị):
Trong trường hợp này, chúng tôi đã xóa 4 chữ số thập phân. Vì vậy, một khi đã tính toán, kết quả sẽ được giảm đi một yếu tố là 10.000.
Giá trị chữ số | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 9 | 6 | |
× | 5 | |||||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân 5 với mỗi chữ số của bộ được nhân 13.201.496, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
5×6=30
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 3 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | ||||||||
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 9 | 6 | |
× | 5 | |||||||
0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (3):
5×9+3=48
Viết 8 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 3 | |||||||
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 9 | 6 | |
× | 5 | |||||||
8 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (4):
5×4+4=24
Viết 4 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 4 | 3 | ||||||
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 9 | 6 | |
× | 5 | |||||||
4 | 8 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (2):
5×1+2=7
Viết 7 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 4 | 3 | ||||||
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 9 | 6 | |
× | 5 | |||||||
7 | 4 | 8 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 4 | 3 | ||||||
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 9 | 6 | |
× | 5 | |||||||
0 | 7 | 4 | 8 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí trăm ngàn:
5×2=10
Viết 0 vào vị trí trăm ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí triệu.
Giá trị chữ số | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 4 | 3 | |||||
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 9 | 6 | |
× | 5 | |||||||
0 | 0 | 7 | 4 | 8 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị triệu và cộng số được chuyển (1):
5×3+1=16
Viết 6 vào vị trí triệu.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí chục triệu.
Giá trị chữ số | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 1 | 2 | 4 | 3 | ||||
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 9 | 6 | |
× | 5 | |||||||
6 | 0 | 0 | 7 | 4 | 8 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục triệu và cộng số được chuyển (1):
5×1+1=6
Viết 6 vào vị trí chục triệu.
Giá trị chữ số | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 1 | 2 | 4 | 3 | ||||
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 9 | 6 | |
× | 5 | |||||||
6 | 6 | 0 | 0 | 7 | 4 | 8 | 0 |
Vì có 4 chữ số nằm sau dấu chấm thập phân trong các số đang được nhân, chúng ta dịch chuyển dấu chấm thập phân 4 lần sang trái (làm giảm kết quả bởi yếu tố 10,000) để có kết quả cuối cùng:
Giải pháp là: 6600,748
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi