Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân 9.999.999 với mỗi chữ số của bộ được nhân 125, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (9) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
9×5=45
Viết 5 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | ||||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
5 | ||||||||||
Nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (4):
9×2+4=22
Viết 2 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 4 | |||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
2 | 5 | |||||||||
Nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (2):
9×1+2=11
Viết 1 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 4 | ||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1.125 là sản phẩm từng phần đầu tiên.
Tiếp tục nhân chữ số chục (9) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (125), từ phải sang trái.
Vì chữ số (9) ở vị trí chục, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 1 chữ số không.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
0 | ||||||||||
Nhân chữ số chục (9) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
9×5=45
Viết 5 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | ||||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
5 | 0 | |||||||||
Nhân chữ số chục (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (4):
9×2+4=22
Viết 2 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 4 | |||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
2 | 5 | 0 | ||||||||
Nhân chữ số chục (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (2):
9×1+2=11
Viết 1 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 4 | ||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
11.250 là sản phẩm từng phần thứ hai.
Tiếp tục nhân chữ số trăm (9) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (125), từ phải sang trái.
Vì chữ số (9) ở vị trí trăm, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 2 chữ số không.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
0 | 0 | |||||||||
Nhân chữ số trăm (9) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
9×5=45
Viết 5 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | ||||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
5 | 0 | 0 | ||||||||
Nhân chữ số trăm (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (4):
9×2+4=22
Viết 2 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 4 | |||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
2 | 5 | 0 | 0 | |||||||
Nhân chữ số trăm (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (2):
9×1+2=11
Viết 1 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 4 | ||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
112.500 là sản phẩm từng phần thứ ba.
Tiếp tục nhân chữ số ngàn (9) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (125), từ phải sang trái.
Vì chữ số (9) ở vị trí ngàn, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 3 chữ số không.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
0 | 0 | 0 | ||||||||
Nhân chữ số ngàn (9) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
9×5=45
Viết 5 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | ||||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
5 | 0 | 0 | 0 | |||||||
Nhân chữ số ngàn (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (4):
9×2+4=22
Viết 2 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 4 | |||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||||
Nhân chữ số ngàn (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (2):
9×1+2=11
Viết 1 vào vị trí trăm ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí triệu.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 4 | ||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||
1.125.000 là sản phẩm từng phần thứ tư.
Tiếp tục nhân chữ số chục ngàn (9) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (125), từ phải sang trái.
Vì chữ số (9) ở vị trí chục ngàn, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 4 chữ số không.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||
0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
Nhân chữ số chục ngàn (9) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
9×5=45
Viết 5 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | ||||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
Nhân chữ số chục ngàn (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (4):
9×2+4=22
Viết 2 vào vị trí trăm ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí triệu.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 4 | |||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||
2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
Nhân chữ số chục ngàn (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (2):
9×1+2=11
Viết 1 vào vị trí triệu.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí chục triệu.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 4 | ||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
11.250.000 là sản phẩm từng phần thứ năm.
Tiếp tục nhân chữ số trăm ngàn (9) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (125), từ phải sang trái.
Vì chữ số (9) ở vị trí trăm ngàn, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 5 chữ số không.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
Nhân chữ số trăm ngàn (9) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
9×5=45
Viết 5 vào vị trí trăm ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí triệu.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | ||||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
Nhân chữ số trăm ngàn (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (4):
9×2+4=22
Viết 2 vào vị trí triệu.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí chục triệu.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 4 | |||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Nhân chữ số trăm ngàn (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (2):
9×1+2=11
Viết 1 vào vị trí chục triệu.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm triệu.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 4 | ||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
112.500.000 là sản phẩm từng phần thứ sáu.
Tiếp tục nhân chữ số triệu (9) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (125), từ phải sang trái.
Vì chữ số (9) ở vị trí triệu, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 6 chữ số không.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số triệu (9) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
9×5=45
Viết 5 vào vị trí triệu.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí chục triệu.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | ||||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số triệu (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (4):
9×2+4=22
Viết 2 vào vị trí chục triệu.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí trăm triệu.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 4 | |||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số triệu (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (2):
9×1+2=11
Viết 1 vào vị trí trăm triệu.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí tỷ.
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 4 | ||||||||
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.125.000.000 là sản phẩm từng phần thứ bảy.
3. Thêm các sản phẩm từng phần
Các bước cộng dài có thể được xem ở đây: 1125+11250+112500+1125000+11250000+112500000+1125000000=1249999875
Giá trị chữ số | tỷ | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 5 | ||||||||
× | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | |||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | ||||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
+ | 1 | 1 | 2 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | 2 | 4 | 9 | 9 | 9 | 9 | 8 | 7 | 5 |
Giải pháp là: 1,249,999,875
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi