Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 1 | 9 | 5 | 0 | |
× | 5 | ||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân 5 với mỗi chữ số của bộ được nhân 11.950, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 1 | 9 | 5 | 0 | |
× | 5 | ||||
0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí chục:
5×5=25
Viết 5 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | |||||
1 | 1 | 9 | 5 | 0 | |
× | 5 | ||||
5 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (2):
5×9+2=47
Viết 7 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 2 | ||||
1 | 1 | 9 | 5 | 0 | |
× | 5 | ||||
7 | 5 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (4):
5×1+4=9
Viết 9 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 2 | ||||
1 | 1 | 9 | 5 | 0 | |
× | 5 | ||||
9 | 7 | 5 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
5×1=5
Viết 5 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 2 | ||||
1 | 1 | 9 | 5 | 0 | |
× | 5 | ||||
5 | 9 | 7 | 5 | 0 |
Giải pháp là: 59,750
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi