Giải pháp - bổ sung dài
Giải thích từng bước
1. Ghi lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo giá trị chữ số
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
TABLE_NAME_CARRY | |||||||
1 | 0 | 8 | 7 | 5 | |||
7 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||
+ | 1 | 4 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Cộng các chữ số trong mỗi cột, từ phải sang trái
Cộng các số ở vị trí giá trị đơn vị.
5+0+0=5
Viết 5 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
TABLE_NAME_CARRY | |||||||
1 | 0 | 8 | 7 | 5 | |||
7 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||
+ | 1 | 4 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 |
Cộng các số ở vị trí giá trị chục.
7+0+0=7
Viết 7 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
TABLE_NAME_CARRY | |||||||
1 | 0 | 8 | 7 | 5 | |||
7 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||
+ | 1 | 4 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | 5 |
Cộng các số ở vị trí giá trị trăm.
8+5+0=13
Viết 3 vào vị trí trăm.
Vì tổng lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
TABLE_NAME_CARRY | 1 | ||||||
1 | 0 | 8 | 7 | 5 | |||
7 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||
+ | 1 | 4 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 7 | 5 |
Cộng các số ở vị trí giá trị ngàn.
1+0+2+0=3
Viết 3 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
TABLE_NAME_CARRY | 1 | ||||||
1 | 0 | 8 | 7 | 5 | |||
7 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||
+ | 1 | 4 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 3 | 7 | 5 |
Cộng các số ở vị trí giá trị chục ngàn.
1+7+5=13
Viết 3 vào vị trí chục ngàn.
Vì tổng lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
TABLE_NAME_CARRY | 1 | 1 | |||||
1 | 0 | 8 | 7 | 5 | |||
7 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||
+ | 1 | 4 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 3 | 3 | 7 | 5 |
Cộng các số ở vị trí giá trị trăm ngàn.
1+4=5
Viết 5 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
TABLE_NAME_CARRY | 1 | 1 | |||||
1 | 0 | 8 | 7 | 5 | |||
7 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||
+ | 1 | 4 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | 3 | 3 | 3 | 7 | 5 |
Cộng các số ở vị trí giá trị triệu.
Viết 1 vào vị trí triệu.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
TABLE_NAME_CARRY | 1 | 1 | |||||
1 | 0 | 8 | 7 | 5 | |||
7 | 2 | 5 | 0 | 0 | |||
+ | 1 | 4 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | 5 | 3 | 3 | 3 | 7 | 5 |
Giải pháp là: 1,533,375
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Phép cộng là hành động toán học cơ bản nhất và được sử dụng hàng ngày bởi hầu hết mọi người. Chơi trò chơi, thanh toán tại siêu thị, nấu ăn chỉ là một số ví dụ về khi chúng ta cộng.
Phép cộng dài là phương pháp rõ ràng và đơn giản để cộng các số. Đặc biệt là các số lớn.
Mặc dù ngày nay máy tính làm công việc này cho chúng ta, nhưng việc hiểu biết về khái niệm cộng là khả năng quan trọng để hiểu biết về toán học.