Giải pháp - Phép nhân dài
9.126
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 0 | 1 | 4 | |
× | 9 | |||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân 9 với mỗi chữ số của bộ được nhân 1.014, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (9) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
9×4=36
Viết 6 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 3 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | ||||
1 | 0 | 1 | 4 | |
× | 9 | |||
6 |
Nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (3):
9×1+3=12
Viết 2 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 3 | |||
1 | 0 | 1 | 4 | |
× | 9 | |||
2 | 6 |
Nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (1):
9×0+1=1
Viết 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 3 | |||
1 | 0 | 1 | 4 | |
× | 9 | |||
1 | 2 | 6 |
Nhân chữ số đơn vị (9) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
9×1=9
Viết 9 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 3 | |||
1 | 0 | 1 | 4 | |
× | 9 | |||
9 | 1 | 2 | 6 |
Giải pháp là: 9,126
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi