Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
× | 0 | , | 0 | 2 | ||||||||
, |
Bỏ qua các dấu chấm thập phân và nhân như thể đây là số nguyên (như thể chữ số phải nhất là chữ số đơn vị):
Trong trường hợp này, chúng tôi đã xóa 2 chữ số thập phân. Vì vậy, một khi đã tính toán, kết quả sẽ được giảm đi một yếu tố là 100.
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
× | 2 | ||||||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (2) của bộ nhân 2 với mỗi chữ số của bộ được nhân 101.000.000, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
× | 2 | ||||||||
0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí chục:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
× | 2 | ||||||||
0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí trăm:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
× | 2 | ||||||||
0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
× | 2 | ||||||||
0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
× | 2 | ||||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí trăm ngàn:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
× | 2 | ||||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí triệu:
2×1=2
Viết 2 vào vị trí triệu.
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
× | 2 | ||||||||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí chục triệu:
2×0=0
Viết 0 vào vị trí chục triệu.
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
× | 2 | ||||||||
0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. Thêm các sản phẩm từng phần
Nhân chữ số đơn vị (2) của người nhân với số ở vị trí trăm triệu:
2×1=2
Viết 2 vào vị trí trăm triệu.
Giá trị chữ số | trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
× | 2 | ||||||||
2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vì có 2 chữ số nằm sau dấu chấm thập phân trong các số đang được nhân, chúng ta dịch chuyển dấu chấm thập phân 2 lần sang trái (làm giảm kết quả bởi yếu tố 100) để có kết quả cuối cùng:
Giải pháp là: 2,020,000
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi