Nhập một phương trình hay bài toán
Camera không nhận ra dữ liệu đầu vào!

Giải pháp - Phép nhân dài

0,0000010566
0,0000010566

Những cách khác để giải quyết

Phép nhân dài

Giải thích từng bước

1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải

Giá trị chữ sốchục ngànngàntrămchụcđơn vị. phần mườiphần một trămphần một nghìnphần mười nghìnphần một trăm nghìnphần một triệuphần mười triệuphần một trăm triệuphần một tỷphần mười tỷ
0,0000000001
×10566

Bỏ qua các dấu chấm thập phân và nhân như thể đây là số nguyên (như thể chữ số phải nhất là chữ số đơn vị):

Trong trường hợp này, chúng tôi đã xóa 10 chữ số thập phân. Vì vậy, một khi đã tính toán, kết quả sẽ được giảm đi một yếu tố là 10.000.000.000.

Giá trị chữ sốchục ngànngàntrămchụcđơn vị
1
×10566

2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài

Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (6) của bộ nhân 10.566 với mỗi chữ số của bộ được nhân 1, từ phải sang trái.

Nhân chữ số đơn vị (6) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
6×1=6

Viết 6 vào vị trí đơn vị.

Giá trị chữ sốchục ngànngàntrămchụcđơn vị
1
×10566
6

6 là sản phẩm từng phần đầu tiên.

Tiếp tục nhân chữ số chục (6) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (1), từ phải sang trái.

Vì chữ số (6) ở vị trí chục, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 1 chữ số không.

Giá trị chữ sốchục ngànngàntrămchụcđơn vị
1
×10566
6
0

Nhân chữ số chục (6) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
6×1=6

Viết 6 vào vị trí chục.

Giá trị chữ sốchục ngànngàntrămchụcđơn vị
1
×10566
6
60

60 là sản phẩm từng phần thứ hai.

Tiếp tục nhân chữ số trăm (5) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (1), từ phải sang trái.

Vì chữ số (5) ở vị trí trăm, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 2 chữ số không.

Giá trị chữ sốchục ngànngàntrămchụcđơn vị
1
×10566
6
60
00

Nhân chữ số trăm (5) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
5×1=5

Viết 5 vào vị trí trăm.

Giá trị chữ sốchục ngànngàntrămchụcđơn vị
1
×10566
6
60
500

500 là sản phẩm từng phần thứ ba.

Vì chữ số ngàn của người nhân bằng 0, bỏ qua và chuyển sang chữ số tiếp theo.

Tiếp tục nhân chữ số chục ngàn (1) của số nhân với từng chữ số của số nhân chính (1), từ phải sang trái.

Vì chữ số (1) ở vị trí chục ngàn, chúng ta dịch chuyển kết quả từng phần bằng cách thêm 4 chữ số không.

Giá trị chữ sốchục ngànngàntrămchụcđơn vị
1
×10566
6
60
500
0000

Nhân chữ số chục ngàn (1) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
1×1=1

Viết 1 vào vị trí chục ngàn.

Giá trị chữ sốchục ngànngàntrămchụcđơn vị
1
×10566
6
60
500
10000

10.000 là sản phẩm từng phần thứ tư.

3. Thêm các sản phẩm từng phần

Các bước cộng dài có thể được xem ở đây: 6+60+500+10000=10566

Giá trị chữ sốchục ngànngàntrămchụcđơn vị
1
×10566
6
60
500
+10000
10566

Vì có 10 chữ số nằm sau dấu chấm thập phân trong các số đang được nhân, chúng ta dịch chuyển dấu chấm thập phân 10 lần sang trái (làm giảm kết quả bởi yếu tố 10,000,000,000) để có kết quả cuối cùng:

Giải pháp là: 0,0000010566

Tại sao lại học điều này

Các thuật ngữ và chủ đề