Giải pháp - bổ sung dài
Giải thích từng bước
1. Ghi lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo giá trị chữ số
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
TABLE_NAME_CARRY | ||||||
6 | 0 | , | 4 | 2 | ||
6 | 3 | , | 5 | 7 | ||
+ | 4 | 6 | , | 9 | 7 | 4 |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
TABLE_NAME_CARRY | |||||||
6 | 0 | , | 4 | 2 | 0 | ||
6 | 3 | , | 5 | 7 | 0 | ||
+ | 4 | 6 | , | 9 | 7 | 4 | |
, |
2. Cộng các chữ số trong mỗi cột, từ phải sang trái
Cộng các số ở vị trí giá trị phần một nghìn.
0+0+4=4
Viết 4 vào vị trí phần một nghìn.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
TABLE_NAME_CARRY | |||||||
6 | 0 | , | 4 | 2 | 0 | ||
6 | 3 | , | 5 | 7 | 0 | ||
+ | 4 | 6 | , | 9 | 7 | 4 | |
, | 4 |
Cộng các số ở vị trí giá trị phần một trăm.
2+7+7=16
Viết 6 vào vị trí phần một trăm.
Vì tổng lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí phần mười.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
TABLE_NAME_CARRY | 1 | ||||||
6 | 0 | , | 4 | 2 | 0 | ||
6 | 3 | , | 5 | 7 | 0 | ||
+ | 4 | 6 | , | 9 | 7 | 4 | |
, | 6 | 4 |
Cộng các số ở vị trí giá trị phần mười.
1+4+5+9=19
Viết 9 vào vị trí phần mười.
Vì tổng lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
TABLE_NAME_CARRY | 1 | 1 | |||||
6 | 0 | , | 4 | 2 | 0 | ||
6 | 3 | , | 5 | 7 | 0 | ||
+ | 4 | 6 | , | 9 | 7 | 4 | |
, | 9 | 6 | 4 |
Cộng các số ở vị trí giá trị đơn vị.
1+0+3+6=10
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Vì tổng lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
TABLE_NAME_CARRY | 1 | 1 | 1 | ||||
6 | 0 | , | 4 | 2 | 0 | ||
6 | 3 | , | 5 | 7 | 0 | ||
+ | 4 | 6 | , | 9 | 7 | 4 | |
0 | , | 9 | 6 | 4 |
Cộng các số ở vị trí giá trị chục.
1+6+6+4=17
Viết 7 vào vị trí chục.
Vì tổng lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
TABLE_NAME_CARRY | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
6 | 0 | , | 4 | 2 | 0 | ||
6 | 3 | , | 5 | 7 | 0 | ||
+ | 4 | 6 | , | 9 | 7 | 4 | |
7 | 0 | , | 9 | 6 | 4 |
Cộng các số ở vị trí giá trị trăm.
Viết 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
TABLE_NAME_CARRY | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
6 | 0 | , | 4 | 2 | 0 | ||
6 | 3 | , | 5 | 7 | 0 | ||
+ | 4 | 6 | , | 9 | 7 | 4 | |
1 | 7 | 0 | , | 9 | 6 | 4 |
Giải pháp là: 170,964
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Phép cộng là hành động toán học cơ bản nhất và được sử dụng hàng ngày bởi hầu hết mọi người. Chơi trò chơi, thanh toán tại siêu thị, nấu ăn chỉ là một số ví dụ về khi chúng ta cộng.
Phép cộng dài là phương pháp rõ ràng và đơn giản để cộng các số. Đặc biệt là các số lớn.
Mặc dù ngày nay máy tính làm công việc này cho chúng ta, nhưng việc hiểu biết về khái niệm cộng là khả năng quan trọng để hiểu biết về toán học.